Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Bảo Tích Kinh [大寶積經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 85 »»
Tải file RTF (8.264 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.53 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.68 MB)
Tized Version
T11n0310_p0486b12║
T11n0310_p0486b13║
T11n0310_p0486b14║ 大寶積經卷第八 十五
T11n0310_p0486b15║
T11n0310_p0486b16║ 大唐三藏菩提流志奉 詔譯
T11n0310_p0486b17║ 授幻師跋陀羅記會第二 十一
T11n0310_p0486b18║ 如是我聞。一 時佛在王舍城耆闍崛山中。與
T11n0310_p0486b19║ 大比丘眾千二 百五 十人俱 。皆阿羅漢眾所
T11n0310_p0486b20║ 知識。菩薩摩訶薩五 十人。得大神通變現自
T11n0310_p0486b21║ 在。證無生忍及陀羅尼。其名曰師子菩薩。師
T11n0310_p0486b22║ 子慧菩薩。妙栴檀菩薩。調御菩薩。大調御菩
T11n0310_p0486b23║ 薩。光 勝菩薩。光 現菩薩。光 威菩薩。光 嚴菩
T11n0310_p0486b24║ 薩。明覺菩薩。眾上菩薩。調御眾生菩薩。及
T11n0310_p0486b25║ 賢劫 中一 切菩薩。彌勒 菩薩摩訶薩。文殊師
T11n0310_p0486b26║ 利 法王子等。而為上首。復有四大天王釋提
T11n0310_p0486b27║ 桓因。娑婆世 界主 大梵天王。并諸無量天龍
T11n0310_p0486b28║ 夜叉阿修 羅乾闥婆緊那羅摩睺羅伽 等眾所
T11n0310_p0486b29║ 圍遶。如來世 尊大名稱故普聞世 間。所謂如
T11n0310_p0486c01║ 來應供 正遍知明行足善逝世 間解無上士調
Tized Version
T11n0310_p0486b12║
T11n0310_p0486b13║
T11n0310_p0486b14║ 大寶積經卷第八 十五
T11n0310_p0486b15║
T11n0310_p0486b16║ 大唐三藏菩提流志奉 詔譯
T11n0310_p0486b17║ 授幻師跋陀羅記會第二 十一
T11n0310_p0486b18║ 如是我聞。一 時佛在王舍城耆闍崛山中。與
T11n0310_p0486b19║ 大比丘眾千二 百五 十人俱 。皆阿羅漢眾所
T11n0310_p0486b20║ 知識。菩薩摩訶薩五 十人。得大神通變現自
T11n0310_p0486b21║ 在。證無生忍及陀羅尼。其名曰師子菩薩。師
T11n0310_p0486b22║ 子慧菩薩。妙栴檀菩薩。調御菩薩。大調御菩
T11n0310_p0486b23║ 薩。光 勝菩薩。光 現菩薩。光 威菩薩。光 嚴菩
T11n0310_p0486b24║ 薩。明覺菩薩。眾上菩薩。調御眾生菩薩。及
T11n0310_p0486b25║ 賢劫 中一 切菩薩。彌勒 菩薩摩訶薩。文殊師
T11n0310_p0486b26║ 利 法王子等。而為上首。復有四大天王釋提
T11n0310_p0486b27║ 桓因。娑婆世 界主 大梵天王。并諸無量天龍
T11n0310_p0486b28║ 夜叉阿修 羅乾闥婆緊那羅摩睺羅伽 等眾所
T11n0310_p0486b29║ 圍遶。如來世 尊大名稱故普聞世 間。所謂如
T11n0310_p0486c01║ 來應供 正遍知明行足善逝世 間解無上士調
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 120 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (8.264 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.143 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập